raises
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaraises
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của raise
Chia động từ
sửaraise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to raise | |||||
Phân từ hiện tại | raising | |||||
Phân từ quá khứ | raised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raise | raise hoặc raisest¹ | raises hoặc raiseth¹ | raise | raise | raise |
Quá khứ | raised | raised hoặc raisedst¹ | raised | raised | raised | raised |
Tương lai | will/shall² raise | will/shall raise hoặc wilt/shalt¹ raise | will/shall raise | will/shall raise | will/shall raise | will/shall raise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raise | raise hoặc raisest¹ | raise | raise | raise | raise |
Quá khứ | raised | raised | raised | raised | raised | raised |
Tương lai | were to raise hoặc should raise | were to raise hoặc should raise | were to raise hoặc should raise | were to raise hoặc should raise | were to raise hoặc should raise | were to raise hoặc should raise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | raise | — | let’s raise | raise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.