radius
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪ.di.əs/
Danh từ
sửaradius số nhiều radii /'reidiai/ /ˈreɪ.di.əs/
- Bán kính.
- radius of a circle — (toán học) bán kính của một vòng tròn
- atomic radius — bán kính nguyên tử
- Vật hình tia; nan hoa (bánh xe).
- Phạm vi, vòng.
- within a radius of 5 kilometers from Hanoi — trong phạm vi cách Hà-nội 5 kilômét
- within the radius of knowlegde — trong phạm vi hiểu biết
- (Giải phẫu) Xương quay.
- (Thực vật học) Vành ngoài (của cụm hoa đầu); nhánh toả ra (của cụm hoa tán).
- (Kỹ thuật) Tầm với (của cần trục... ).
Tham khảo
sửa- "radius", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.djys/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
radius /ʁa.djys/ |
radius /ʁa.djys/ |
radius gđ /ʁa.djys/
Tham khảo
sửa- "radius", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)