Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaːn˧˥ kïŋ˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ kḭ̈n˩˧ɓaːŋ˧˥ kɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːn˩˩ kïŋ˩˩ɓa̰ːn˩˧ kḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

sửa

bán kính

  1. (Toán học) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu.
    Đường bán kính của trái đất.

Tham khảo

sửa