Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ tɨ̰˧˩˧kwḭ˩˧˧˩˨wi˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩˧˩kwḭ˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

quý tử

  1. (ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa.
    sinh được quý tử
  2. (khẩu ngữ) người con trai được gia đình nuông chiều (thường dùng với hàm ý coi thường hay châm biếm)
    ông con quý tử

Tham khảo sửa

  • Quý tử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam