sau này
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saw˧˧ na̤j˨˩ | ʂaw˧˥ naj˧˧ | ʂaw˧˧ naj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaw˧˥ naj˧˧ | ʂaw˧˥˧ naj˧˧ |
Phó từ
sửasau này trgt.
- chỉ thời gian trong tương lai.
- Sau này phú quí, phụ vinh vẹn toàn (Nông Đức Mạnh)
- Thôi thì việc ấy, sau này đã em (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- tiếng Anh: later
Tham khảo
sửa- "sau này", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)