phủ việt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵ˧˩˧ viə̰ʔt˨˩ | fu˧˩˨ jiə̰k˨˨ | fu˨˩˦ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˩ viət˨˨ | fu˧˩ viə̰t˨˨ | fṵʔ˧˩ viə̰t˨˨ |
Danh từ
sửaphủ việt
- (cổ) một loại vũ khí giống như búa lớn, dùng để tượng trưng cho uy quyền của nhà vua. Những tướng quân nào được giao lưỡi phủ việt có thể nhân danh vua sử dụng quân đội ở trong hay ngoài nước.