phóng sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ sɨ̰ʔ˨˩ | fa̰wŋ˩˧ ʂɨ̰˨˨ | fawŋ˧˥ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ʂɨ˨˨ | fawŋ˩˩ ʂɨ̰˨˨ | fa̰wŋ˩˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửaphóng sự
- Thể văn chú trọng diễn tả sự thật mà mình trông thấy và giải đáp các vấn đề do những sự thật ấy nêu ra.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phóng sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)