pháp chế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːp˧˥ ʨe˧˥ | fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧ | faːp˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːp˩˩ ʨe˩˩ | fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧ |
Danh từ
sửapháp chế
- Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế.
- Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nền pháp chế Việt Nam. Pháp chế kinh tế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "pháp chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)