oan trái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːn˧˧ ʨaːj˧˥ | waːŋ˧˥ tʂa̰ːj˩˧ | waːŋ˧˧ tʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˧˥ tʂaːj˩˩ | wan˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧ |
Danh từ
sửaoan trái
- Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
Tính từ
sửaoan trái
- Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ.
- Mối tình oan trái.
- Gặp lắm điều oan trái.
Tham khảo
sửa- "oan trái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)