Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːn˧˧ ʨaːj˧˥waːŋ˧˥ tʂa̰ːj˩˧waːŋ˧˧ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wan˧˥ tʂaːj˩˩wan˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧

Danh từ sửa

oan trái

  1. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.

Tính từ sửa

oan trái

  1. Bị oan rành rành phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ.
    Mối tình oan trái.
    Gặp lắm điều oan trái.

Tham khảo sửa