Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cam chịu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaːm
˧˧
ʨḭʔw
˨˩
kaːm
˧˥
ʨḭw
˨˨
kaːm
˧˧
ʨiw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˧˥
ʨiw
˨˨
kaːm
˧˥
ʨḭw
˨˨
kaːm
˧˥˧
ʨḭw
˨˨
Động từ
sửa
cam chịu
Bằng lòng
chịu
vì
cho là
không thể nào khác được.
Cam chịu
sống nghèo khổ.
Không
cam chịu
thất bại.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cam chịu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)