rành rành
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤jŋ˨˩ za̤jŋ˨˩ | ʐan˧˧ ʐan˧˧ | ɹan˨˩ ɹan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajŋ˧˧ ɹajŋ˧˧ |
Tính từ sửa
rành rành
- Hết sức rõ ràng, ai cũng thấy.
- chứng cớ rành rành
- "Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai." (Cdao)
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Rành rành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam