Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -âp của máy.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məp˧˥ maj˧˥mə̰p˩˧ ma̰j˩˧məp˧˥ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˩˩ maj˩˩mə̰p˩˧ ma̰j˩˧

Động từ

sửa

mấp máy

  1. Cử động sẽ và liên tiếp.
    Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn.

Tham khảo

sửa