入
Chữ Hán
sửa
|
|
Phồn thể | 入 |
---|---|
Giản thể | 入 |
Tiếng Nhật | 入 |
Tiếng Hàn | 入 |
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 入 | ||||
---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
phồn. | 入 | |
---|---|---|
giản. # | 入 |
Ghi chú sử dụng
sửaTiếng Quan Thoại
sửaCách phát âm
sửa- Bính âm: rù (ru4)
- Wade–Giles: ju4
Động từ
sửa入
Trái nghĩa
sửa- đi vào
Danh từ
sửa入
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
入 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔp˨˩ ɲə̰ʔp˨˩ ɲɛp˧˥ ɲɛ̰ʔp˨˩ ɲɔ̰ʔp˨˩ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ | ɲaːp˨˩˨ ɲəp˨˩˨ ɲɛp˧˥ ɲɛp˨˩˨ ɲɔp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːp˨˨ ɲəp˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛp˨˨ ɲɔp˨˨ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ |