Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ vṵʔ˨˩tʰəːj˧˧ jṵ˨˨tʰəːj˨˩ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ vu˨˨tʰəːj˧˧ vṵ˨˨

Danh từ

sửa

thời vụ

  1. Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp.
    Thời vụ gieo trồng.
    Cấy đúng thời vụ.
    Thời vụ đánh bắt cá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa