nông hội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ ho̰ʔj˨˩ | nəwŋ˧˥ ho̰j˨˨ | nəwŋ˧˧ hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ hoj˨˨ | nəwŋ˧˥ ho̰j˨˨ | nəwŋ˧˥˧ ho̰j˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanông hội
- Tổ chức của nông dân gồm cố nông, bần nông, trung nông, nhằm cải thiện đời sống của nông dân, liên minh với công nhân đấu tranh chống đế quốc phong kiến, địa chủ; đánh đổ chế độ áp bức, tiến tới chủ nghĩa xã hội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nông hội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)