trông ngóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ ŋawŋ˧˥ | tʂəwŋ˧˥ ŋa̰wŋ˩˧ | tʂəwŋ˧˧ ŋawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˧˥ ŋawŋ˩˩ | tʂəwŋ˧˥˧ ŋa̰wŋ˩˧ |
Động từ
sửa- Mong đợi thiết tha được thấy, được gặp.
- Trông ngóng mẹ về.
- Trông ngóng tin tức.
- Trông ngóng từng giây phút.
Tham khảo
sửa- "trông ngóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)