metas
Tiếng Litva
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *métas. Cùng gốc với tiếng Latvia męts (“thời gian, thời kì”), tiếng Phổ cổ mettan (“năm”).
Cách phát âm
sửa- IPA: /'mʲæ̌ː.tɐs/
Danh từ
sửamẽtas gđ (số nhiều mẽtai) trọng âm kiểu 2
Biến cách
sửaBiến cách của metas
số ít (vienaskaita) | số nhiều (daugiskaita) | |
---|---|---|
nom. (vardininkas) | mẽtas | mẽtai |
gen. (kilmininkas) | mẽto | mẽtų |
dat. (naudininkas) | mẽtui | mẽtams |
acc. (galininkas) | mẽtą | metùs |
ins. (įnagininkas) | metù | mẽtais |
loc. (vietininkas) | metè | mẽtuose |
voc. (šauksmininkas) | mẽte | mẽtai |
Đọc thêm
sửa- “metas”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
- “metas”, Lietuvių kalbos etimologinio žodyno duomenų bazė [Cơ sở dữ liệu từ điển từ nguyên tiếng Litva], 2007–2012
- Derksen, Rick (2015) “mẽtas”, trong Etymological Dictionary of the Baltic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 13), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 314