marry
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɛr.i/
Hoa Kỳ | [ˈmɛr.i] |
Ngoại động từ
sửamarry ngoại động từ /ˈmɛr.i/
- Cưới (vợ), lấy (chồng).
- Lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ.
- to marry off one's daughter to somebody — gả con gái, gả tống con gái
- (Nghĩa bóng) Kết hợp chặt chẽ.
Chia động từ
sửamarry
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to marry | |||||
Phân từ hiện tại | marrying | |||||
Phân từ quá khứ | married | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marries hoặc marrieth¹ | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married hoặc marriedst¹ | married | married | married | married |
Tương lai | will/shall² marry | will/shall marry hoặc wilt/shalt¹ marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marry | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married | married | married | married | married |
Tương lai | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | marry | — | let’s marry | marry | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửamarry nội động từ /ˈmɛr.i/
Thán từ
sửamarry /ˈmɛr.i/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Thế à!, ồ!
Chia động từ
sửamarry
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to marry | |||||
Phân từ hiện tại | marrying | |||||
Phân từ quá khứ | married | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marries hoặc marrieth¹ | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married hoặc marriedst¹ | married | married | married | married |
Tương lai | will/shall² marry | will/shall marry hoặc wilt/shalt¹ marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry | will/shall marry |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | marry | marry hoặc marriest¹ | marry | marry | marry | marry |
Quá khứ | married | married | married | married | married | married |
Tương lai | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry | were to marry hoặc should marry |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | marry | — | let’s marry | marry | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "marry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)