makt
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | makt | makta, makten |
Số nhiều | makter | maktene |
makt gđc
- Sức lực, sức mạnh. Uy lực, uy thế, uy quyền.
- å kjempe av all makt
- å sette makt bak kravene
- å bruke makt
- å ta noe med makt
- Kunnskap er makt. — Kiến thức là sức mạnh.
- å stå ved makt — Có hiệu lực.
- Quyền lực, quyền hành, quyền thế.
- å — få noe(n) i sin makt
- å ha makt
- å komme til makten
- å sitte med makten
- å ha ordet i sin makt — Có tài hùng biện.
- Nước, quốc gia.
- krigførende og nøytrale makter
- å spionere for en fremmed makt
Từ dẫn xuất
sửa- (2) maktapparat gđ: Guồng máy quyền thế.
- (2) maktfaktor gđ: Cơ quan có quyền lực.
- (3) maktbalanse gđ: Sự cân bằng quyền thế.
- (3) stormakt: Cường quốc.
- (3) supermakt: Siêu cường quốc.
Tham khảo
sửa- "makt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)