cường quốc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 強國. Trong đó: 強 (“cường”: hùng mạnh); 國 (“quốc”: đất nước, quốc gia).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤ŋ˨˩ kwəwk˧˥ | kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ | kɨəŋ˨˩ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˧ kwəwk˩˩ | kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửacường quốc
Dịch
sửahiện ▼Nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế
Tham khảo
sửa- "cường quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)