cường quốc
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 強國. Trong đó: 強 (“cường”: hùng mạnh); 國 (“quốc”: đất nước, quốc gia).
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤ŋ˨˩ kwəwk˧˥ | kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ | kɨəŋ˨˩ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˧ kwəwk˩˩ | kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từSửa đổi
cường quốc
DịchSửa đổi
Nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế
|
Tham khảoSửa đổi
- "cường quốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)