quyền thế
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˨˩ tʰe˧˥ | kwŋ˧˧ tʰḛ˩˧ | wŋ˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˧ tʰe˩˩ | kwn˧˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
sửa- Quyền hành và thế lực (nói khái quát).
- Xu phụ kẻ quyền thế.
- Cậy có quyền thế.
Tham khảo
sửa- Quyền thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam