siêu cường quốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ kɨə̤ŋ˨˩ kwəwk˧˥ | ʂiəw˧˥ kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ | ʂiəw˧˧ kɨəŋ˨˩ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəw˧˥ kɨəŋ˧˧ kwəwk˩˩ | ʂiəw˧˥˧ kɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ |
Định nghĩa
sửasiêu cường quốc
- Cường quốc vượt xa các cường quốc khác về quân sự, kinh tế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "siêu cường quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)