Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 發癲.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ɗiən˧˧fa̰ːk˩˧ ɗiəŋ˧˥faːk˧˥ ɗiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ɗiən˧˥fa̰ːt˩˧ ɗiən˧˥˧

Động từ

sửa

phát điên

  1. Bực tức đến mức không còn giữ được trí nữa.
    Thấy đứa con ăn nói hỗn láo, ông đã phát điên lên.

Dịch

sửa