mỏ neo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ nɛw˧˧ | mɔ˧˩˨ nɛw˧˥ | mɔ˨˩˦ nɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ nɛw˧˥ | mɔ̰ʔ˧˩ nɛw˧˥˧ |
Danh từ
sửamỏ neo
- Dụng cụ bằng sắt nặng có mỏ quặp để thả xuống đáy nước cho tàu thuyền ở yên tại chỗ, khỏi trôi đi.
- Tàu đến bến, người ta vội bỏ mỏ neo xuống nước.
Tham khảo
sửa- "mỏ neo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)