Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ nɛw˧˧˧˩˨ nɛw˧˥˨˩˦ nɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ nɛw˧˥mɔ̰ʔ˧˩ nɛw˧˥˧

Danh từ

sửa
 
Mỏ neo

mỏ neo

  1. Dụng cụ bằng sắt nặngmỏ quặp để thả xuống đáy nước cho tàu thuyềnyên tại chỗ, khỏi trôi đi.
    Tàu đến bến, người ta vội bỏ mỏ neo xuống nước.

Tham khảo

sửa