Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧ səwŋ˧˧maŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥maŋ˧˧ ʂəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥maŋ˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp manchon.

Danh từ sửa

măng-sông, măng sông, măngsông

  1. Ống tết bằng sợithấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng.
  2. Vật nối ốngren bên trong, dùng để nối hai cây ống đã tiện ren.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Thành ngữ sửa

đèn măng-sông
Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hỏa, có măng-sông.

Tham khảo sửa