Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
môi hở răng lạnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
moj
˧˧
hə̰ː
˧˩˧
zaŋ
˧˧
la̰ʔjŋ
˨˩
moj
˧˥
həː
˧˩˨
ʐaŋ
˧˥
la̰n
˨˨
moj
˧˧
həː
˨˩˦
ɹaŋ
˧˧
lan
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
moj
˧˥
həː
˧˩
ɹaŋ
˧˥
lajŋ
˨˨
moj
˧˥
həː
˧˩
ɹaŋ
˧˥
la̰jŋ
˨˨
moj
˧˥˧
hə̰ːʔ
˧˩
ɹaŋ
˧˥˧
la̰jŋ
˨˨
Cụm từ
sửa
môi hở răng lạnh
(
Nghĩa đen
) Hai
môi
không
khép kín
sẽ
khiến
gió
lùa
vào
miệng
khiến
răng
bị
lạnh
hay
tê
buốt
.
(
Nghĩa bóng
) Những người
thân thuộc
phải
nhờ cậy
và
giúp đỡ
lẫn nhau, nếu không sẽ
tổn hại
cho nhau. Ví như
môi
mất
thì
răng
lạnh,
răng
mất thì môi
móm
vào.