Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Máy chém.

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa máy +‎ chém.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ʨɛm˧˥ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧maj˧˥ ʨɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ʨɛm˩˩ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧

Danh từ sửa

máy chém

  1. Máy dùng để chặt đầu ngườián tử hình.
    • 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
      Vì đơn xin chống án bên Pháp của Trị bị bác, nên ngày 5 Octobre vừa rồi tội nhân đã lên máy chém để trả nợ xã hội.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. (thông tục) Người bán hàng với giá quá đắt.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa