máy chém
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ ʨɛm˧˥ | ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧ | maj˧˥ ʨɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ ʨɛm˩˩ | ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧ |
Danh từ sửa
- Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình.
- 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
- Vì đơn xin chống án bên Pháp của Trị bị bác, nên ngày 5 Octobre vừa rồi tội nhân đã lên máy chém để trả nợ xã hội.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
- (thông tục) Người bán hàng với giá quá đắt.
Đồng nghĩa sửa
- (Nghĩa 1) đoạn đầu đài (từ cũ)
Dịch sửa
Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình
|
Tham khảo sửa
- "máy chém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)