linh tính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˧ tïŋ˧˥ | lïn˧˥ tḭ̈n˩˧ | lɨn˧˧ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˥ tïŋ˩˩ | lïŋ˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửalinh tính
- Năng khiếu biết trước hoặc cảm thấy từ xa một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà không dựa vào một phương tiện thông tin bình thường nào.
- Linh tính báo cho biết một sự chẳng lành.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "linh tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)