Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biến cố
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
變故
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiən
˧˥
ko
˧˥
ɓiə̰ŋ
˩˧
ko̰
˩˧
ɓiəŋ
˧˥
ko
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiən
˩˩
ko
˩˩
ɓiə̰n
˩˧
ko̰
˩˧
Danh từ
sửa
biến
cố
Sự kiện
xảy ra
gây
ảnh hưởng
lớn
và có
tác động
mạnh
đến
đời sống
xã hội
,
cá nhân
.
Biến cố
lịch sử.
Gây những
biến cố
lớn.
Việc
xảy ra
có
tính
ngẫu nhiên
.
Đề phòng các
biến cố
trong quá trình vận hành.
Tham khảo
sửa
"
biến cố
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)