Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
liên hiệp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
liən
˧˧
hiə̰ʔp
˨˩
liəŋ
˧˥
hiə̰p
˨˨
liəŋ
˧˧
hiəp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
liən
˧˥
hiəp
˨˨
liən
˧˥
hiə̰p
˨˨
liən
˧˥˧
hiə̰p
˨˨
Động từ
sửa
liên hiệp
(
Hoặc d.; thường dùng trong các tổ hợp dùng làm tên gọi của các tổ chức
)
.
Kết
hợp
những
tổ chức
hay
thành phần
xã hội
khác nhau
vào một
tổ chức
,
nhằm
thực hiện
mục đích
chung
nào đó.
Chính
phủ
liên hiệp
.
Hội
liên hiệp
phụ nữ
.
Liên
hiệp
các
xí nghiệp
dệt
.
Tham khảo
sửa
"
liên hiệp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)