liên hiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ hiə̰ʔp˨˩ | liəŋ˧˥ hiə̰p˨˨ | liəŋ˧˧ hiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ hiəp˨˨ | liən˧˥ hiə̰p˨˨ | liən˧˥˧ hiə̰p˨˨ |
Động từ
sửaliên hiệp
- (Hoặc d.; thường dùng trong các tổ hợp dùng làm tên gọi của các tổ chức) . Kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ chức, nhằm thực hiện mục đích chung nào đó. Chính phủ liên hiệp. Hội liên hiệp phụ nữ. Liên hiệp các xí nghiệp dệt.
Tham khảo
sửa- "liên hiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)