khiền
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiə̤n˨˩ | kʰiəŋ˧˧ | kʰiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiən˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
khiền
- X. Đánh, ngh.
- (Thô tục) .
- Khiền cho nó một mẻ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "khiền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)