Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəjŋ˧˧kʰen˧˥kʰəːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xeŋ˧˥xeŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

khênh

  1. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác.
    Khênh cái bàn ra sân.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kʰeɲ¹/

Danh từ sửa

khênh

  1. sân.

Tính từ sửa

khênh

  1. gần.