ký tắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ tat˧˥ | kḭ˩˧ ta̰k˩˧ | ki˧˥ tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ tat˩˩ | kḭ˩˧ ta̰t˩˧ |
Động từ
sửaký tắt
- Thông qua một hiệp ước bằng chữ ký đầu tiên của những người có toàn quyền thương lượng trước khi họ báo cáo về chính phủ họ để cử người ký lần cuối cùng vào văn bản chính thức.
Tham khảo
sửa- "ký tắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)