hiệp ước
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ ɨək˧˥ | hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧ | hiəp˨˩˨ ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ ɨək˩˩ | hiə̰p˨˨ ɨək˩˩ | hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧ |
Danh từ sửa
hiệp ước
- Điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá.
- Hiệp ước hữu nghị và hợp tác giữa hai nước.
- Hiệp ước quân sự.
- Hiệp ước quốc tế.
Tham khảo sửa
- "hiệp ước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)