inure
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪ.ˈnʊr/
Ngoại động từ
sửainure ngoại động từ /ɪ.ˈnʊr/
- Làm cho quen.
- to inure someone to hardship — làm cho quen với sự gian khổ
Chia động từ
sửainure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to inure | |||||
Phân từ hiện tại | inuring | |||||
Phân từ quá khứ | inured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inure | inure hoặc inurest¹ | inures hoặc inureth¹ | inure | inure | inure |
Quá khứ | inured | inured hoặc inuredst¹ | inured | inured | inured | inured |
Tương lai | will/shall² inure | will/shall inure hoặc wilt/shalt¹ inure | will/shall inure | will/shall inure | will/shall inure | will/shall inure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inure | inure hoặc inurest¹ | inure | inure | inure | inure |
Quá khứ | inured | inured | inured | inured | inured | inured |
Tương lai | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | inure | — | let’s inure | inure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainure nội động từ /ɪ.ˈnʊr/
- (Pháp lý) Có hiệu lực, có tác dụng.
- Có lợi.
- to serve common interest inures to one's own — phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng
Chia động từ
sửainure
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to inure | |||||
Phân từ hiện tại | inuring | |||||
Phân từ quá khứ | inured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inure | inure hoặc inurest¹ | inures hoặc inureth¹ | inure | inure | inure |
Quá khứ | inured | inured hoặc inuredst¹ | inured | inured | inured | inured |
Tương lai | will/shall² inure | will/shall inure hoặc wilt/shalt¹ inure | will/shall inure | will/shall inure | will/shall inure | will/shall inure |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inure | inure hoặc inurest¹ | inure | inure | inure | inure |
Quá khứ | inured | inured | inured | inured | inured | inured |
Tương lai | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure | were to inure hoặc should inure |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | inure | — | let’s inure | inure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "inure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)