installation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪnt.stə.ˈleɪ.ʃən/
Danh từ
sửainstallation (đếm được và không đếm được, số nhiều installations)
- Sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi... ); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào... ).
- Lễ nhậm chức.
- Máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt.
- (Thường) Số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ.
Tham khảo
sửa- "installation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
installation /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/ |
installations /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/ |
installation gc /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/
- Sự đặt, sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bày biện, cách bày biện.
- L’installation d’une machine — sự đặt một cái máy
- Installation harmonieuse — cách bày biện hài hòa
- Thiết bị.
- Réparer l’installation électrique — sửa chữa thiết bị điện
- Installation d’aérage — thiết bị thông gió
- Installation de congélation — thiết bị đông lạnh
- Installation de climatisation — thiết bị điều hoà không khí
- Installation de décodage — thiết bị giải mã
- Installation de désossage — thiết bị lóc xương
- Installation d’ensimage — thiết bị bôi trơn
- Installation de filtrage — thiết bị lọc
- Installation de coulée — thiết bị rót đúc
- Installation d’extraction — thiết bị chiết
- Installation électrogène — thiết bị phát điện
- Installation de désagrégation — thiết bị phá huỷ
- Installation de raclage — thiết bị cào nạo
- Installation radiographique — thiết bị chụp X quang
- Installation de transport pneumatique — thiết bị chuyển vận bằng khí nén
- Installation de vide — thiết bị chân không
- Installation de reproduction sonore — thiết bị tái tạo âm thanh
- Sự đến ở, nơi ở.
- Fêter son installation — ăn mừng nhà mới
- Installation provisoire — nơi ở tạm thời
- Lễ thụ chức.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "installation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)