insinuate
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɪn.ˈsɪn.jə.ˌweɪt/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈsɪn.jə.ˌweɪt] |
Ngoại động từ sửa
insinuate ngoại động từ /ɪn.ˈsɪn.jə.ˌweɪt/
- nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần.
- Lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai).
- to insinuate oneself into someone's fovour — khéo luồng lọt lấy lòng ai
Chia động từ sửa
insinuate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "insinuate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)