impersonate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpɜː.sə.ˌneɪt/
Ngoại động từ
sửaimpersonate ngoại động từ /ɪm.ˈpɜː.sə.ˌneɪt/
- Thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá.
- Là hiện thân cho.
- he impersonated the fighting spirit of the people — anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân
- Đóng vai, thủ vai.
- to impersonate many of Shakespear's heroes — đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia
- Nhại (ai) để làm trò.
- Mạo nhận là (ai).
Chia động từ
sửaimpersonate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impersonate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)