Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ tʰən˧˧hiə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˥hiəŋ˨˩˨ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ tʰən˧˥hiə̰n˨˨ tʰən˧˥hiə̰n˨˨ tʰən˧˥˧

Danh từ sửa

hiện thân

  1. Hình người hoặc động vật cụ thể thần linh qua đó hiện ra. Con rùa là của thần biển.
  2. (Vch.) . Người được coibiểu hiện cụ thể của một điều gì.
    Hiện thân của lòng bác ái.
    Hiện thân của tội ác.

Động từ sửa

hiện thân

  1. (Thần linh) Hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo.
    Phật hiện thân thành người hành khất.

Dịch sửa

Tham khảo sửa