hiện thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ tʰən˧˧ | hiə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˥ | hiəŋ˨˩˨ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ tʰən˧˥ | hiə̰n˨˨ tʰən˧˥ | hiə̰n˨˨ tʰən˧˥˧ |
Danh từ
sửahiện thân
- Hình người hoặc động vật cụ thể mà thần linh qua đó hiện ra. Con rùa là của thần biển.
- (Vch.) . Người được coi là biểu hiện cụ thể của một điều gì.
- Hiện thân của lòng bác ái.
- Hiện thân của tội ác.
Động từ
sửahiện thân
- (Thần linh) Hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo.
- Phật hiện thân thành người hành khất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hiện thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)