tự nguyện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩ | tɨ̰˨˨ ŋwiə̰ŋ˨˨ | tɨ˨˩˨ ŋwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ŋwiən˨˨ | tɨ̰˨˨ ŋwiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửatự nguyện
- Tự mình muốn làm, tự mình muốn như thế, không ai bắt buộc.
- Tự nguyện tham gia lao động..
- Tự nguyện tự giác..
- Tự mình muốn như thế và hiểu biết như thế.
- :.
- Tự nguyện tự giác bộc lộ khuyết điểm của mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự nguyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)