hoán vị
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːn˧˥ vḭʔ˨˩ | hwa̰ːŋ˩˧ jḭ˨˨ | hwaːŋ˧˥ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˩˩ vi˨˨ | hwan˩˩ vḭ˨˨ | hwa̰n˩˧ vḭ˨˨ |
Động từSửa đổi
hoán vị
DịchSửa đổi
Danh từSửa đổi
hoán vị
- (Toán học) Việc đổi vị trí các phần tử trong dãy.
- (Toán học) Kết quả của phép đổi chỗ trên (dãy chứa các phần tử của tập hợp đã cho trong đó mỗi phần tử chỉ xuất hiện một lần).
Từ liên hệSửa đổi
DịchSửa đổi
- kết quả phép đổi chỗ
Tham khảoSửa đổi
- "hoán vị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)