Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩hwaːŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨hwaːŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ ɗaːw˨˨hwaŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ

sửa

hoàng đạo

  1. (Thiên văn học) .
  2. Đường tròn lớn của thiên cầu và là quỹ đạo của Mặt trời chuyển động biểu kiến hoặc của Quả đất trong chuyển động thật quanh Mặt trời.
  3. Vùng trong không gian ở giữa có quỹ đạo biểu kiến của Mặt trờigồm mười hai chòm sao Mặt trời thường phải qua trong khoảng một năm.
    Giờ hoàng đạo. - Giờ tốt lành, theo thuật số.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa