hoàng đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | hwaːŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨ | hwaːŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ ɗaːw˨˨ | hwaŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửahoàng đạo
- (Thiên văn học) .
- Đường tròn lớn của thiên cầu và là quỹ đạo của Mặt trời chuyển động biểu kiến hoặc của Quả đất trong chuyển động thật quanh Mặt trời.
- Vùng trong không gian ở giữa có quỹ đạo biểu kiến của Mặt trời và gồm mười hai chòm sao mà Mặt trời thường phải qua trong khoảng một năm.
- Giờ hoàng đạo. - Giờ tốt lành, theo thuật số.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoàng đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)