hiệu suất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔw˨˩ swət˧˥ | hiə̰w˨˨ ʂwə̰k˩˧ | hiəw˨˩˨ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˨˨ ʂwət˩˩ | hiə̰w˨˨ ʂwət˩˩ | hiə̰w˨˨ ʂwə̰t˩˧ |
Danh từ
sửahiệu suất
- Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định.
- Tăng hiệu suất công tác.
- Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống nhận được.
- Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 0.5. Trong thực tế, hiệu suất không có đơn vị. Người ta thường thêm phía sau hiệu suất kí hiệu % cho số đẹp. Ví dụ: H=0.5=50%.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hiệu suất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)