Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ tʰe˧˥hiə̰w˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨ tʰḛ˩˧hiəw˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ɗiən˨˨ tʰe˩˩hiə̰w˨˨ ɗiə̰n˨˨ tʰe˩˩hiə̰w˨˨ ɗiə̰n˨˨ tʰḛ˩˧

Danh từ sửa

hiệu điện thế

  1. (Vật lý) Hiệu số của điện thế giữa hai điểm trong một khoảng không gianđiện trường hay trên một mạch điện, có trị số bằng công sinh ra khi di chuyển một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm đó.
    Đo hiệu điện thế của bóng đèn điện đang sáng.
    Hiệu điện thế định mức của cái quạt này là 220 vôn.

Dịch sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo sửa

  • Hiệu điện thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam