Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ tʰe˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ tʰḛ˩˧ɗiəŋ˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ tʰe˩˩ɗiə̰n˨˨ tʰe˩˩ɗiə̰n˨˨ tʰḛ˩˧

Danh từ sửa

điện thế

  1. (Vật lý) Đại lượng đặc trưng cho trường tĩnh điện về mặt năng lượng.
    Đo điện thế tại một điểm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Điện thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam