heap
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhip/
Hoa Kỳ | [ˈhip] |
Danh từ
sửaheap /ˈhip/
- Đống.
- a heap of sand — một đống cát
- (Thông tục) Rất nhiều.
- there is heaps more to say on this question — còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này
- heaps of times — rất nhiều lần
- heaps of people — rất nhiều người
- (Số nhiều dùng như phó từ) Nhiều, lắm.
- he is heaps better — nó khá (đỡ) nhiều rồi
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửaheap ngoại động từ /ˈhip/
- (Thường + up) xếp thành đống, chất đống.
- to heap up stones — xếp đá lại thành đống, chất đống
- to heap up riches — tích luỹ của cải
- Để đầy, chất đầy; cho nhiều.
- to heap a card with goods — chất đầy hàng lên xe bò
- to heap insults upon someone — chửi ai như tát nước vào mặt
- to heap someone with favours — ban cho ai nhiều đặc ân
Chia động từ
sửaheap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to heap | |||||
Phân từ hiện tại | heaping | |||||
Phân từ quá khứ | heaped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heap | heap hoặc heapest¹ | heaps hoặc heapeth¹ | heap | heap | heap |
Quá khứ | heaped | heaped hoặc heapedst¹ | heaped | heaped | heaped | heaped |
Tương lai | will/shall² heap | will/shall heap hoặc wilt/shalt¹ heap | will/shall heap | will/shall heap | will/shall heap | will/shall heap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heap | heap hoặc heapest¹ | heap | heap | heap | heap |
Quá khứ | heaped | heaped | heaped | heaped | heaped | heaped |
Tương lai | were to heap hoặc should heap | were to heap hoặc should heap | were to heap hoặc should heap | were to heap hoặc should heap | were to heap hoặc should heap | were to heap hoặc should heap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | heap | — | let’s heap | heap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "heap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)