mất vía
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ viə˧˥ | mə̰k˩˧ jḭə˩˧ | mək˧˥ jiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ viə˩˩ | mə̰t˩˧ vḭə˩˧ |
Định nghĩa
sửamất vía
- Sợ hãi quá.
- Trông thấy rắn là nó mất vía rồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mất vía", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)