hare
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɛr/
Hoa Kỳ | [ˈhɛr] |
Danh từ
sửahare /ˈhɛr/
- (Động vật học) Thỏ rừng.
Thành ngữ
sửa- first catch your hare then cook him: (Tục ngữ) Chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc.
- hare and hounds: Trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm).
- made as a March hare: Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ.
- to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds: Bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe.
Tham khảo
sửa- "hare", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Daur
sửaTính từ
sửahare
- đen.