Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

halve ngoại động từ /ˈhæv/

  1. Chia đôi; chia đều (với một người nào).
  2. Giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí... ).
  3. Khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa