god
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Anh,
- enm:
- = vị thần
- gem-proto:*gudą
- ine-proto:*ǵʰutós = người được cầu khẩn
- ine-proto:*ǵʰewH- = cầu khẩn
- ine-proto:*ǵʰutós = người được cầu khẩn
- gem-proto:*gudą
- = vị thần
Cách phát âm sửa
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ɡɑd] |
Từ đồng âm sửa
Danh từ sửa
god (số nhiều gods)
- Thần.
- the god of wine — thần rượu
- a feast for the gods — một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)
- (the god) (Sân khấu) Những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng).
Thành ngữ sửa
- to make a god of somebody
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
- God
- goddess
- godlike
- demigod
- god-fearing
- godded
- goddess
- godding
- godhead
- godhood
- godling
- godly
- godsend
- godship
- godward
- ungodly
Từ liên hệ sửa
Ngoại động từ sửa
god ngoại động từ
- Tôn làm thần thánh.
- Làm ra vẻ thần thánh
- to god it — làm ra vẻ thần thánh
Tham khảo sửa
- "god". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hà Lan,
- dum:
- odt:
- gem-proto:*gudą
- ine-proto:*ǵʰutós = người được cầu khẩn
- ine-proto:*ǵʰewH- = cầu khẩn So sánh với tiếng Anh god, tiếng Tây Frisia god, tiếng Đức Gott, tiếng Đan Mạch gud.
- ine-proto:*ǵʰutós = người được cầu khẩn
- gem-proto:*gudą
- odt:
Danh từ sửa
Dạng bình thường | |
Số ít | god |
Số nhiều | goden |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | godje |
Số nhiều | godjes |
god gđ (số nhiều goden, giảm nhẹ godje gt)
- Thần.
- Mars was de Romeinse god van de oorlog. — Mars là thần chiến tranh La Mã.
Ghi chú sử dụng sửa
Viết bằng chữ nhỏ, từ god có thể chỉ thần thoại nào cũng được. Bằng chữ hoa, từ God chỉ Chúa Trời, thượng đế, Thiên Chúa…